Characters remaining: 500/500
Translation

trếu tráo

Academic
Friendly

Từ "trếu tráo" trong tiếng Việt có nghĩalàm một việc đó một cách qua loa, không chú ý, không cẩn thận, giống như khi bạn ăn không nhai kỹ, chỉ làm cho xong. Khi một người "trếu tráo," họ thường không đầu thời gian hoặc công sức cần thiết vào việc đó.

Định nghĩa chi tiết:
  • Trếu tráo: Làm việc đó một cách sơ sài, qua loa, không chú ý đến chất lượng. dụ: "Ăn trếu tráo cho xong bữa" có nghĩaăn một cách nhanh chóng, không chú ý đến việc thưởng thức món ăn hay chăm sóc sức khỏe.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản: "Hôm nay, tôi chỉ thời gian ít nên tôi đã làm bài tập trếu tráo."

    • Nghĩa là: Tôi đã làm bài tập một cách qua loa, không cẩn thận.
  2. Câu nâng cao: "Nếu bạn cứ làm việc trếu tráo như vậy, bạn sẽ không đạt được kết quả mong muốn."

    • Nghĩa là: Nếu bạn tiếp tục làm việc một cách không cẩn thận, bạn sẽ không được kết quả tốt.
Phân biệt các biến thể của từ:
  • "Trếu tráo" thường được sử dụng trong các ngữ cảnh mô tả hành động không nghiêm túc hoặc thiếu trách nhiệm. Một từ gần giống nhưng sắc thái khác "qua loa," chỉ việc làm không kỹ nhưng không nhất thiết phải liên quan đến độ chăm sóc hay chất lượng.
Từ đồng nghĩa:
  • Qua loa: Làm một việc đó một cách không kỹ lưỡng.
  • Sơ sài: Làm một việc đó không cẩn thận, không chỉn chu.
Từ liên quan:
  • Làm cho xong: Hành động chỉ để hoàn thành không chú trọng đến chất lượng.
  • Bỏ qua: Không chú ý, không quan tâm đến điều đó quan trọng.
Lưu ý khi sử dụng:
  • Khi dùng từ "trếu tráo," bạn nên chú ý đến ngữ cảnh mang lại, có thể tạo cảm giác tiêu cực về người làm việc không cẩn thận.
  • Tránh sử dụng từ này trong ngữ cảnh cần sự tôn trọng, như trong công việc hoặc khi nói về người khác một cách lịch sự.
  1. Nói ăn, nhai qua loa, không được kỹ: Ăn trếu tráo cho xong bữa.

Similar Spellings

Words Containing "trếu tráo"

Comments and discussion on the word "trếu tráo"